Xe khách Gaz 17 chỗ – Gazelle Next làn gió mới trong phân khúc xe khách 16 chỗ.
Xe khách Gaz 17 chỗ
Nhà máy sản xuất ô tô Gaz thành lập năm 1932. Từ thời điểm được thành lập, Gaz đã cho ra đời gần 19 triệu xe, hàng trăm mẫu xe và các sản phẩm dẫn xuất đc ra đời.
Một phần lịch sử đất nước và sự phát triển của nghành công nghiệp ô tô Nga có sự góp mặt của xe Gaz.
Gaz là nhà sản xuất ô tô thương mại hàng đầu tại Nga. Với dải sản phẩm từ tải nhẹ, tải trung, xe buýt, động cơ, xe chuyên dụng lên đến hàng trăm mẫu xe.
Năm 2020 Tập đoàn GAZ xây dựng hệ thống đại lý ủy quyền cùng các trạm bảo hành trên toàn quốc tại Việt Nam. Quý khách hàng muốn tìm hiểu về sản phẩm, trải nghiệm thực tế, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Hotline: 0942.58.85.58
Mục tiêu doanh số và thị phần xe GAZ tại Việt Nam:
- Năm 2020: 1.000 xe, chiếm 13% thị phần
- Năm 2021: 1.700 xe, chiếm 21% thị phần
Sản phẩm mục tiêu năm 2020
- Gazelle Next Mini Bus 17 chỗ.
- Gazelle Next Citiline 20 chỗ.
- Gazelle Next Van 03 chỗ, thùng chứa 13,5 m3.
- Gazelle Next Tải 2 tấn thùng 4,2m.
Tổng Quan về Xe khách Gaz 17 chỗ
- Gazelle Next Mini Bus là tên gọi của xe khách Gaz 17 chỗ, được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam cuối năm 2019, ra mắt thị trường vào đầu năm 2020 hứa hẹn sẽ đem đến cho người tiêu dùng Việt nhiều sự lựa chọn hơn trong phân khúc xe khách 16 chỗ.
- GAZelle Next minibus với chiều dài hơn 6,4 m là sản phẩm tiên phong tại Việt Nam ở phân khúc xe mini bus cỡ lớn theo xu hướng chung của toàn thế giới. Thiết kế hiện đại, bắt mắt, luôn nổi bật khi vận hành trên đường, côngnăng sử dụng thiết thực, GAZelle Next mini-bus đã sẵn sàng chinh phục khách hàng tại Việt Nam.
- Sản phẩm GAZelle Next minibus được sản xuất tại Nhà máy GAZ – thương hiệu xe thương mại đứng số 1 tại Liên Bang Nga với hơn 45% thị phần.
- Sở hữu kích thước Dài x Rộng x Ca0 (mm): 414×2.068×2.848 có thể thấy đc đây là mẫu kích thước lớn nhất trong các dòng xe khách 16 chỗ trước đây.
- GAZ A65R32 ( tên thương mại của xe khách Gaz 17 chỗ) Sản phẩm xe Minibus cao cấp theo tiêu chuẩn Châu Âu, thân thiện môi trường, hiệu quả kinh tế cho doanh nghiệp.
Ngoại Thất Xe khách Gaz 17 chỗ
- Cửa hành khách lên xuống rộng rãi, có trang bị bậc tam cấp.
- Cụm đèn pha halogen sang trọng, tinh tế
- Cửa sau có thể mở được 180 độ
- Kính hông kiểu kính liền, có mở các ô kính lùa
Nội thất xe khách Gaz 17 chỗ
- Thiết kế nóc cao, cửa lên xuống rộng, bậc lên xuống đóng mở tự động thuận tiện, đảm bảo hành khách lên xuống xe thoải mái.
- Ốp cửa khoang hành khách được làm bằng nhựa cao cấp dễ dàng làm sạch. Sàn xe được trải bằng simili chống mòn, chống trơn trượt.
- Trần xe của khoang hành khách được làm bằng các tấm đúc màu xám nhạt thẩm mỹ, cách âm tốt. Hệ thống đèn LED được lắp đặt đều dọc theo khoang hành khách.
- Ghế hành khách được thiết kế với kiểu dáng ôm sát người và đảm bảo sự thoải mái cho mọi vị trí cơ thể.
- Tay lái gật gù, có thể điều chỉnh dễ dàng giúp lái xe có thể tìm được vị trí lái thoải mái nhất. Có trang bị hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
- Bộ điều khiển hộp số từ Atsumitec Toyota. Có độ chính xác cao khi chuyển số và loại bỏ rung động truyền ngược lên cần số
- Hệ thống giải trí đa phương tiện: trang bị đầu DVD 2 DIN tích hợp các nút điều khiển trên vô lăng giúp lái xe dễ dàng thao tác.Trang bị các ngăn, hộc chứa đồ tiện dụng
- Đồng hồ taplo, thiết kế hiện đại, sang trọng, hiển thị đa thông tin.
- Chỉnh điện kính cửa sổ và kính chiếu hậu, thuận tiện
- Vô lăng, kiểu 4 chấu, thể thao, năng động
- Ghế tài, êm ái, điều chỉnh 6 hướng
- Trần xe, thiết kế tạo không gian rộng rãi, thông thoáng
- Ghế hành khách, thiết kế chắc chắn, màu sắc hài hòa.
- Hộc để đồ, thiết kế gọn gàng, thuận tiện.
Động cơ Xe khách Gaz 17 chỗ
- Kiểu loại động cơ: Cummins ISF2.8s4R148
- Dung tích xy lanh: 2.8cc
- Công suất cực đại: 149,6/3400 (Ps/rpm)
- Moment cực đại: 330/1800-2600 (Nm/rpm)
- Tiêu chuẩn khí thải: Euro IV
Thông số kỹ thuật Xe khách Gaz 17 chỗ
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.414 2.068 2.848 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.810 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.150 |
Số chỗ | Chỗ | 17 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF 2.8s4R148 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/(vòng/phút) | 150/3400 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/(vòng/phút) | 330/1800-2600 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trước đĩa/ sau tang trống, có ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 130 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
Âm thanh | DVD 2 DIN tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | |
Khoá cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn | |
Ghế hành khách | Bố trí kiểu 2-1, ghế bọc vải, không điều chỉnh tựa lưng | |
Điều hoà | Trang bị điều hoà 02 gian độc lập |
Liên hệ trực tiếp với Hyundai Bắc Việt để được hỗ trợ và tư vấn mua sản phẩm tốt nhất
- Bộ phận bán hàng: 0962.791.290 – 0942.588.558
- Email: thinh.hyundaibacviet@gmail.com
- Fanpage: Hyundai Bắc Việt
Địa chỉ: 467 Nguyễn Văn Linh – Long Biên – Hà Nội